Bạn là ?
Trước tiên, chúng ta cần phân biệt rõ định nghĩa của riêng QA QC là gì?
QA là thuật ngữ viết tắt của Quality Assurance, là những hoạt động liên quan đến việc kiểm tra nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm trong quá trình sản xuất và phát triển. Thông thường QA sẽ là nhận nhiệm vụ thiết lập và duy trì hệ thống quản lý, giám sát chất lượng và đo lường việc thực hiện chất lượng đầu ra.
QA được xây dựng nhằm tăng cường niềm tin của khách hàng và uy tín của công ty, đồng thời cải tiến quy trình và hiệu quả công việc, tạo ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp với các doanh nghiệp khác.
ISO là động lực thúc đẩy hoạt động của QA và lập ra quy trình sử dụng, triển khai QA theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9000. Bằng cách phát hiện, xử lý các vấn đề của sản phẩm và dịch vụ, doanh nghiệp sẽ hạn chế việc phải tìm giải pháp khắc phục sự cố lỗi của sản phẩm sau này.
QC là thuật ngữ viết tắt của Quality Control, là một quá trình mà doanh nghiệp tìm cách đảm bảo, duy trì chất lượng sản phẩm, dịch vụ. QC đảm nhận trách nhiệm giám sát, kiểm tra và rà soát những công đoạn trong quy trình sản xuất.
Người đảm nhận vị trí này đảm bảo có kiến thức và kinh nghiệm chuyên sâu về sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp, nắm rõ quy trình sản xuất và những tiêu chuẩn chất lượng đầu ra… Một quy trình sản xuất thường cần trải qua 3 giai đoạn gồm giai đoạn nhập đầu vào, giai đoạn sản xuất và giai đoạn đầu ra.
Rất nhiều người thường nhầm lẫn giữa QA và QC. Vì vậy việc hiểu rõ về QA QC là gì sẽ giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề sớm hơn.
Nghe qua khái niệm QA QC là gì, không ít người vẫn còn nhầm lẫn và chưa phân biệt được sự khác nhau giữa QA và QC. 2 công việc này đều liên quan đến việc kiểm tra, phát triển sản phẩm. Nhưng chức năng và vai trò cụ thể của QA và QC có nhiều điểm khác nhau. Cụ thể như:
Phân biệt | QA (Quality Assurance) | QC (Quality Control) |
Khái niệm | Đảm bảo chất lượng | Kiểm soát chất lượng |
Mục đích | Đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng, ngăn ngừa những lỗi sai và rủi ro liên quan đến chất lượng sản phẩm/ dịch vụ trong quá trình sản xuất | Rà soát, phát hiện lỗi sai của sản phẩm, tiến hành sự chữa, cải tiến cho phù hợp với nhu cầu thị trường |
Phạm vi | Phạm vi và quy trình làm việc của QA rộng hơn so với QC | |
Thời điểm áp dụng | Thực hiện trước và trong quá trình sản xuất sản phẩm | Thực hiện sau khi sản phẩm chuẩn bị đầu ra |
Hoạt động chính | - Đảm bảo, kiểm toán chất lượng - Lựa chọn, xác định quy trình - Đào tạo về quy trình và tiêu chuẩn chất lượng. | - Kiểm soát chất lượng - Thử nghiệm, kiểm tra chất lượng - Đánh giá kết quả, đưa ra giải pháp |
QA và QC đều nắm giữ vai trò rất quan trọng đối với quy trình sản xuất và phát triển của doanh nghiệp. Để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, vai trò và ý nghĩa QA QC gồm:
Các quy trình và tiêu chuẩn được QA xác định giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm, hạn chế các lỗi không đáng có, tạo dựng niềm tin và sự trung thành của khách hàng:
Tăng hiệu quả và tiết kiệm thời gian
Thử nghiệm QA trong quá trình sản xuất giúp doanh nghiệp phát hiện các vấn đề từ sớm. Việc sửa chữa và khắc phục các sự cố từ sớm sẽ giảm thiểu các vấn đề phát sinh sau khi hoàn thiện sản phẩm, giúp giảm thiểu chi phí đầu tư.
Giữ uy tín của thương hiệu
QA có thể dự đoán những gì có thể xảy ra, từ ngăn chặn những vấn đề đó. Từ đó giảm thiểu những sự cố, trục trặc của sản phẩm/ dịch vụ khi tới tay khách hàng; mang lại trải nghiệm tốt nhất của khách hàng.
Giúp sản phẩm phát triển
Đảm bảo các tính năng bổ sung sẽ ảnh hưởng đến trải nghiệm của khách hàng hoặc tính bảo mật. Những thử nghiệm để nâng cao chất lượng sản phẩm có thể giúp doanh nghiệp tăng hiệu quả kinh doanh và mở rộng quy mô.
Để sản xuất ra một sản phẩm thường mất rất nhiều thời gian, chi phí và hoàn toàn có thể gặp lỗi nếu không có biện pháp kiểm soát. Ngoài ra, nếu một sản phẩm bị lỗi, doanh nghiệp hoàn toàn sẽ phải chịu trách nhiệm trước khách hàng về những phát sinh, hỏng hóc từ sản phẩm của mình.
Việc QC kiểm soát chất lượng sẽ đảm bảo được rằng những sản phẩm lỗi, không chất lượng được tìm thấy để xử lý vấn đề và khắc phục những ảnh hưởng khác nếu đó là lỗi chung của hệ thống.
Với sự xuất hiện của QC, sản phẩm sẽ luôn được đảm bảo chất lượng tốt nhất trước khi rao bán, mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Từ đó, giúp doanh nghiệp từng bước từng bước tạo dựng thương hiệu uy tín trên thị trường.
Với vai trò quan trọng, vậy công việc chính cần làm của mỗi QA QC là gì?
Trên thực tế, công việc của QA QC ở mỗi doanh nghiệp sẽ có đôi phần khác nhau. Nhưng nhìn chung, những công việc mà 1 QA hay 1 QC sẽ cần làm gồm:
Các công việc chính của một QA:
Đảm bảo quy trình của nhà máy tuân thủ theo đúng quy định và tiêu chuẩn cả bên trong và bên ngoài.
Kiểm tra và cập nhật tài liệu.
Cải tiến các quy trình cốt lõi để duy trì chất lượng và hiệu quả của quy trình sản xuất.
Đảm bảo cơ sở sản xuất tuân thủ yêu cầu về điều kiện sản xuất.
Đào tạo đội ngũ nhân viên về quy trình, cách thực hiện và tiêu chuẩn chất lượng.
Phát triển tiêu chuẩn đo lường và duy trình để đảm bảo chất lượng cho doanh nghiệp.
Kiểm tra quy trình và thực hiện các so sánh với tiêu chuẩn ban đầu để đảm bảo hoạt động của chuỗi sản xuất.
Xử lý thông số để xem có chênh lệch với quy chuẩn ban đầu không.
Phối hợp với đối tác và khách hàng để giải quyết các vấn đề liên quan đến chất lượng xảy ra.
Xem xét nguyên nhân của vấn đề và đưa ra giải pháp khắc phục.
Các công việc chính của một QC:
Nắm rõ yêu cầu sản xuất, đảm bảo các sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
Giám sát quy trình sản xuất.
Đề xuất quy trình để nâng cao hiệu quả sản xuất.
Kiểm tra, thử nghiệm vật liệu, sản phẩm hoặc dịch vụ để đảm bảo chất lượng.
Thu thập, phân loại và thông báo các sản phẩm, vật liệu chưa đạt tiêu chuẩn chất lượng hoặc không đáp ứng thông số kỹ thuật được quy định.
Phân tích, thử nghiệm và báo cáo dữ liệu kiểm tra gồm tất cả các yếu tố, tính năng, số lượng mà sản phẩm mang lại.
Giám sát nguyên vật liệu, tránh hao hụt lãng phí.
Giải quyết các vấn đề phát sinh với nhà cung ứng và đánh giá nhà cung ứng.
Tham gia vào việc phát triển sản phẩm mới và sản phẩm mẫu.
Giải quyết các yêu cầu và khiếu nại của khách hàng về chất lượng sản phẩm.
Lập biên bản xử lý lỗi kỹ thuật nghiêm trọng khiến cho sản phẩm chất lượng bị ảnh hưởng và sai sót.
QA-QC nắm giữ vai trò quan trọng đối với hầu hết doanh nghiệp. Trong đó, những lĩnh vực bắt buộc cần có nhân viên QA-QC là:
Lĩnh vực dược phẩm
Lĩnh vực xây dựng
Lĩnh vực may mặc
Lĩnh vực thực phẩm
Lĩnh vực gia công, sản xuất
Lĩnh vực IT, phần mềm
Xem thêm: Mẫu cv xin việc chuyên nghiệp, top cv mẫu đẹp cho mọi ngành nghề
Nhược điểm của QA-QC là gì? Dù đóng vai trò quan trọng trong nhiều doanh nghiệp nhưng QA - QC vẫn có một số nhược điểm nhất định.
Những nhược điểm của QA bao gồm:
Chi phí đầu tư ban đầu cao về nguồn lực và đào tạo.
Quá trình đào tạo QA sẽ tốn lượng thời gian lớn.
Có thể tạo ra một hệ thống tham nhũng nếu không kiểm soát và quản lý cẩn thận.
Khó đo lường hiệu quả của việc đảm bảo chất lượng công việc.
Việc thay đổi quy trình QA có thể gặp khó khăn từ nhân viên và công ty vì tốn kém thêm nhiều chi phí và thời gian.
QA không thể đảm bảo tất cả rủi ro đều được loại bỏ vì sẽ có một số rủi ro khác xuất hiện trong quá trình vận chuyển.
Khi thương hiệu tạo uy tín, rất dễ dẫn đến việc QA làm việc lỏng lẻo, không hiệu quả, kéo theo sai sót không đáng có.
Quá trình QC kiểm tra thường khá tốn kém.
Vì sản phẩm đã được hoàn thiện sản xuất nên dù sản phẩm lỗi đã được phát hiện nhưng vẫn sẽ tốn một chi phí nhất định.
Chưa thể tự động hóa được hoàn toàn vì không phải sản phẩm nào cũng thuận tiện để đánh giá thử chất lượng tất cả sản phẩm ví dụ như dược phẩm.
Dù QC là rất cần thiết nhưng do chưa thể tự động hóa nên sẽ kéo theo làm chậm thời gian sản xuất và tăng thời gian giao hàng.
Để bảo đảm được chất lượng sản phẩm được tốt nhất khi tới tay người tiêu dùng, QA QC nắm giữ vai trò gần như không thể thiếu trong mỗi doanh nghiệp. Dù quá trình kiểm tra và giám sát của QA QC thường mất nhiều thời gian nhưng không có QA QC những vấn đề sự cố sau này sẽ lớn hơn rất nhiều.
Bất cứ doanh nghiệp, tổ chức nào có định hướng phát triển sản xuất, tiêu dùng và cả công nghệ cũng cần hiểu QA QC là gì, vai trò ra sao để nâng cao uy tín và chất lượng của thương hiệu với khách hàng.
Tìm hiểu ngay các thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong nhóm quản lý
Mẫu CV hot theo ngành nghề